Bản dịch của từ Significant portion trong tiếng Việt

Significant portion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Significant portion (Noun)

səɡnˈɪfɨkənt pˈɔɹʃən
səɡnˈɪfɨkənt pˈɔɹʃən
01

Một phần lớn hoặc quan trọng của một cái gì đó

A large or important part of something

Ví dụ

A significant portion of the population supports social justice initiatives.

Một phần quan trọng của dân số ủng hộ các sáng kiến công bằng xã hội.

Not a significant portion of voters participated in the recent election.

Không có một phần quan trọng của cử tri tham gia cuộc bầu cử gần đây.

What significant portion of the budget is allocated for social programs?

Một phần quan trọng của ngân sách được phân bổ cho các chương trình xã hội là gì?

02

Một phần có tầm quan trọng trong một bối cảnh hoặc thước đo cụ thể

A portion that holds importance in a particular context or measurement

Ví dụ

A significant portion of the population supports social equality initiatives.

Một phần quan trọng của dân số ủng hộ các sáng kiến bình đẳng xã hội.

Not every significant portion of society agrees on climate change policies.

Không phải mọi phần quan trọng của xã hội đều đồng ý về chính sách biến đổi khí hậu.

What significant portion of voters participated in the recent election?

Phần quan trọng nào của cử tri đã tham gia cuộc bầu cử gần đây?

03

Một phần đáng kể đóng góp vào tổng thể

A substantial part that contributes to the whole

Ví dụ

A significant portion of the community attends local events every month.

Một phần đáng kể của cộng đồng tham gia các sự kiện địa phương mỗi tháng.

Not a significant portion of people voted in the last election.

Không có một phần đáng kể của người dân đã bỏ phiếu trong cuộc bầu cử vừa qua.

Is a significant portion of the population involved in volunteering activities?

Có một phần đáng kể của dân số tham gia vào các hoạt động tình nguyện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/significant portion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] While these investments are aimed at delivering high-quality services, they can inadvertently make these services inaccessible to a of the population [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Significant portion

Không có idiom phù hợp