Bản dịch của từ Silenced trong tiếng Việt

Silenced

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Silenced (Verb)

sˈaɪlnst
sˈaɪlnst
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của sự im lặng.

Past tense and past participle of silence.

Ví dụ

The protesters silenced the mayor during the town hall meeting.

Những người biểu tình đã làm cho thị trưởng im lặng trong cuộc họp.

The community did not silence its concerns about the new policy.

Cộng đồng không im lặng về những mối quan tâm của họ về chính sách mới.

Did the media silence important voices in the social debate?

Có phải truyền thông đã làm im lặng những tiếng nói quan trọng trong cuộc tranh luận xã hội?

Dạng động từ của Silenced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Silence

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Silenced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Silenced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Silences

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Silencing

Silenced (Adjective)

01

Im lặng; tránh nói hoặc phát ra tiếng ồn.

Made silent kept from speaking or emitting noise.

Ví dụ

The protestors felt silenced by the government's strict regulations on speech.

Các nhà biểu tình cảm thấy bị im lặng bởi quy định nghiêm ngặt của chính phủ.

She was not silenced by criticism; she spoke louder than before.

Cô ấy không bị im lặng bởi sự chỉ trích; cô ấy nói to hơn trước.

Why are many voices silenced in today's social media landscape?

Tại sao nhiều tiếng nói bị im lặng trong mạng xã hội ngày nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/silenced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Silenced

Không có idiom phù hợp