Bản dịch của từ Simulator trong tiếng Việt

Simulator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Simulator (Noun)

sˈɪmjəleɪtɚ
sˈɪmjəleɪtoʊɹ
01

Một cỗ máy được thiết kế để mô phỏng thực tế các cách điều khiển và vận hành của một phương tiện, máy bay hoặc hệ thống phức tạp khác, được sử dụng cho mục đích đào tạo.

A machine designed to provide a realistic imitation of the controls and operation of a vehicle aircraft or other complex system used for training purposes.

Ví dụ

The flight simulator helped students practice flying before their IELTS exam.

Máy mô phỏng bay giúp sinh viên luyện tập trước kỳ thi IELTS.

Not having access to a simulator made it harder to prepare for IELTS.

Không có quyền truy cập vào máy mô phỏng làm cho việc chuẩn bị cho IELTS khó khăn hơn.

Did you find using a simulator beneficial for your IELTS writing?

Bạn có thấy việc sử dụng máy mô phỏng có lợi ích cho việc viết IELTS của bạn không?

Dạng danh từ của Simulator (Noun)

SingularPlural

Simulator

Simulators

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/simulator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] For in-depth analysis, computers are versatile tools that can handle complex calculations, data analysis, and [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Simulator

Không có idiom phù hợp