Bản dịch của từ Sinhalese trong tiếng Việt

Sinhalese

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sinhalese (Noun)

sɪnəlˈiz
sɪnhəlˈiz
01

Một thành viên của một dân tộc có nguồn gốc từ sri lanka, chiếm phần lớn dân số.

A member of a people originally from sri lanka constituting the majority of the population.

Ví dụ

The Sinhalese community celebrates Sinhala and Tamil New Year every April.

Cộng đồng Sinhalese tổ chức Tết Sinhala và Tamil vào tháng Tư hàng năm.

Not all Sri Lankans identify as Sinhalese; there are Tamil minorities too.

Không phải tất cả người Sri Lanka đều xác định là Sinhalese; cũng có người Tamil.

Are the Sinhalese the largest ethnic group in Sri Lanka today?

Người Sinhalese có phải là nhóm dân tộc lớn nhất ở Sri Lanka hôm nay không?

Sinhalese (Adjective)

sɪnəlˈiz
sɪnhəlˈiz
01

Thuộc hoặc liên quan đến sri lanka, con người hoặc ngôn ngữ của họ.

Of or relating to sri lanka its people or their language.

Ví dụ

The Sinhalese culture is rich with traditions and festivals in Sri Lanka.

Văn hóa Sinhalese rất phong phú với truyền thống và lễ hội ở Sri Lanka.

Many people do not understand the Sinhalese language in urban areas.

Nhiều người không hiểu tiếng Sinhalese ở các khu vực đô thị.

Is the Sinhalese community growing in the United States?

Cộng đồng Sinhalese có đang phát triển ở Hoa Kỳ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sinhalese/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sinhalese

Không có idiom phù hợp