Bản dịch của từ Sit in for trong tiếng Việt
Sit in for
Verb

Sit in for(Verb)
sˈɪt ɨn fˈɔɹ
sˈɪt ɨn fˈɔɹ
01
Thay thế vị trí của ai đó tạm thời, đặc biệt là trong thời gian họ vắng mặt.
To take the place of someone temporarily, especially during their absence.
Ví dụ
02
Thay thế cho ai đó trong một vai trò hoặc chức năng cụ thể.
To substitute for someone in a specific role or function.
Ví dụ
03
Tham dự hoặc tham gia vào một cuộc họp hoặc sự kiện như là một đại diện cho người khác.
To attend or participate in a meeting or event as a representative of someone else.
Ví dụ
