Bản dịch của từ Sit in for trong tiếng Việt
Sit in for
Verb

Sit in for (Verb)
sˈɪt ɨn fˈɔɹ
sˈɪt ɨn fˈɔɹ
01
Thay thế vị trí của ai đó tạm thời, đặc biệt là trong thời gian họ vắng mặt.
To take the place of someone temporarily, especially during their absence.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Thay thế cho ai đó trong một vai trò hoặc chức năng cụ thể.
To substitute for someone in a specific role or function.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Tham dự hoặc tham gia vào một cuộc họp hoặc sự kiện như là một đại diện cho người khác.
To attend or participate in a meeting or event as a representative of someone else.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

[...] They may not have the energy or enthusiasm to and learn about something [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019

[...] Furthermore, on a bus or train is also a great time to relax and read a book [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

[...] Nowadays, individuals may together at a table but remain engrossed in their smartphones, creating an emotional distance among them [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

[...] These days, many families do not have time to down together to share a meal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Idiom with Sit in for
Không có idiom phù hợp