Bản dịch của từ Ska trong tiếng Việt

Ska

Noun [U/C]

Ska (Noun)

skˈeɪ
skˈeɪ
01

Một phong cách âm nhạc phổ biến nhanh có nhịp điệu mạnh mẽ và bắt nguồn từ jamaica vào những năm 1960, tiền thân của reggae.

A style of fast popular music having a strong offbeat and originating in jamaica in the 1960s, a forerunner of reggae.

Ví dụ

The ska music scene in Jamaica was vibrant in the 1960s.

Nền âm nhạc ska ở Jamaica rất sôi động vào những năm 1960.

Many young people enjoyed dancing to ska music at social gatherings.

Nhiều thanh niên thích nhảy theo nhạc ska tại các buổi họp mặt xã hội.

Ska bands often incorporated brass instruments into their lively performances.

Các ban nhạc Ska thường kết hợp các nhạc cụ bằng đồng vào các buổi biểu diễn sôi động của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ska cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ska

Không có idiom phù hợp