Bản dịch của từ Skein trong tiếng Việt

Skein

Noun [U/C]

Skein (Noun)

01

Một đoạn chỉ hoặc sợi dài, cuộn lỏng lẻo và thắt nút.

A length of thread or yarn loosely coiled and knotted

Ví dụ

She bought a skein of colorful yarn for her knitting project.

Cô ấy đã mua một cuộn sợi len màu sắc cho dự án đan của mình.

He couldn't find the skein he needed for his crochet design.

Anh ấy không thể tìm thấy cuộn sợi mà anh ấy cần cho thiết kế móc của mình.

Did you see the skein of thread on sale at the store?

Bạn đã thấy cuộn sợi trên quầy hàng giảm giá ở cửa hàng chưa?

02

Một đàn ngỗng hoang dã hoặc thiên nga đang bay, thường tạo thành hình chữ v.

A flock of wild geese or swans in flight typically in a vshaped formation

Ví dụ

The skein of geese flew in a V formation.

Đàn ngỗng bay theo hình V.

There was no skein of swans in the sky today.

Hôm nay trời không có đàn thiên nga.

Did you see the skein of wild geese flying overhead?

Bạn đã thấy đàn ngỗng hoang bay trên đầu chưa?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skein

Không có idiom phù hợp