Bản dịch của từ Skewing trong tiếng Việt

Skewing

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skewing (Verb)

01

Thay đổi hoặc gây ảnh hưởng đến điều gì đó, thường theo cách tiêu cực hoặc không công bằng.

To change or influence something often in a way that is negative or unfair.

Ví dụ

Media can skew public opinion about social issues like poverty.

Truyền thông có thể làm lệch ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

The report does not skew the statistics on education inequality.

Báo cáo không làm lệch các số liệu về bất bình đẳng giáo dục.

How is social media skewing perceptions of mental health?

Mạng xã hội đang làm lệch nhận thức về sức khỏe tâm thần như thế nào?

Skewing (Idiom)

01

Làm lệch kết quả: làm cho kết quả có độ lệch hoặc độ lệch cụ thể.

Skewing the results causing the results to have a particular bias or slant.

Ví dụ

The survey's design is skewing the results towards younger participants.

Thiết kế khảo sát đang làm lệch kết quả về phía người tham gia trẻ.

The data is not skewing the results in favor of any group.

Dữ liệu không làm lệch kết quả theo hướng có lợi cho nhóm nào.

Is media coverage skewing the results of public opinion polls?

Phân tích truyền thông có đang làm lệch kết quả của các cuộc khảo sát công chúng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Skewing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] The first reason behind this stance is that relentless advertising our understanding of importance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Skewing

Không có idiom phù hợp