Bản dịch của từ Skin graft trong tiếng Việt

Skin graft

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skin graft(Noun)

skɪn gɹæft
skɪn gɹæft
01

Một mảnh da lấy từ một phần của cơ thể và được cấy ghép sang một phần khác.

A piece of skin taken from one part of the body and transplanted to another part.

Ví dụ
02

Thủ tục phẫu thuật liên quan đến việc cấy ghép mô vào khu vực bị thương.

Surgical procedure that involves transplantation of tissue to a wounded area.

Ví dụ
03

Tissue được cấy ghép trong một thủ thuật như vậy.

The tissue that is transplanted in such a procedure.

Ví dụ