Bản dịch của từ Skinsuit trong tiếng Việt
Skinsuit
Skinsuit (Noun)
The professional cyclist wore a skinsuit during the race.
Vận động viên chuyên nghiệp mặc một bộ đồ bó sát khi đua.
The skinsuit helped the swimmer reduce drag in the water.
Bộ đồ bó sát giúp vận động viên bơi giảm lực cản trong nước.
Skinsuit (Verb)
The fashion designer skinsuits for athletes in the upcoming sports event.
Nhà thiết kế thời trang thiết kế trang phục như bộ đồ đồng phục cho các vận động viên tham gia sự kiện thể thao sắp tới.
The company skinsuits for performers at the annual charity gala.
Công ty sản xuất trang phục như bộ đồ đồng phục cho các nghệ sĩ biểu diễn tại buổi gala từ thiện hàng năm.
Để bọc trong hoặc như trong một lớp da hoặc các lớp da
To encase in or as in a skin or skins
The team skinsuit the cyclist for the upcoming race.
Đội trang phục da cho người đạp xe cho cuộc đua sắp tới.
She skinsuits herself in confidence before the presentation.
Cô ấy trang phục da trong sự tự tin trước buổi thuyết trình.