Bản dịch của từ Skip out trong tiếng Việt

Skip out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skip out (Verb)

skɪp aʊt
skɪp aʊt
01

Rời khỏi một nơi một cách nhanh chóng, thường không có sự cho phép và để tránh một cái gì đó.

To leave a place quickly often without permission and in order to avoid something.

Ví dụ

She skipped out of the party before anyone noticed.

Cô ấy đã rời khỏi bữa tiệc trước khi ai nhận ra.

He never skips out on his responsibilities.

Anh ấy không bao giờ trốn tránh trách nhiệm của mình.

Did they skip out of the meeting to avoid confrontation?

Họ đã rời khỏi cuộc họp để tránh sự đối đầu chứ?

Skip out (Phrase)

skɪp aʊt
skɪp aʊt
01

Không làm điều gì đó mà bạn nên làm, thường không nói với ai về điều đó.

To not do something that you should do often without telling anyone about it.

Ví dụ

She always skip out on group projects, which annoys her classmates.

Cô ấy luôn trốn tránh các dự án nhóm, làm phiền bạn cùng lớp.

He never skips out on attending social events organized by friends.

Anh ấy không bao giờ trốn tránh tham gia các sự kiện xã hội do bạn bè tổ chức.

Do you think it's acceptable to skip out on important family gatherings?

Bạn có nghĩ rằng việc trốn tránh các buổi tụ tập gia đình quan trọng là chấp nhận được không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skip out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skip out

Không có idiom phù hợp