Bản dịch của từ Slandering trong tiếng Việt

Slandering

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slandering (Verb)

01

Đưa ra những tuyên bố sai trái và gây tổn hại về ai đó.

Make false and damaging statements about someone.

Ví dụ

She was accused of slandering her colleague on social media.

Cô ấy bị buộc tội vu khống đồng nghiệp trên mạng xã hội.

The consequences of slandering others can be severe in society.

Hậu quả của việc vu khống người khác có thể nghiêm trọng trong xã hội.

He lost his job due to slandering his boss at the company.

Anh ấy mất việc vì vu khống sếp tại công ty.

Dạng động từ của Slandering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slander

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slandered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slandered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slanders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slandering

Slandering (Noun)

01

Hành động hoặc tội phạm phát biểu sai sự thật gây tổn hại đến danh tiếng của một người.

The action or crime of making a false spoken statement damaging to a persons reputation.

Ví dụ

Online slandering can lead to legal consequences in some countries.

Nói xấu trực tuyến có thể dẫn đến hậu quả pháp lý ở một số quốc gia.

The company faced a lawsuit due to a case of slandering.

Công ty đối diện với một vụ kiện do một trường hợp nói xấu.

He was accused of slandering his colleague without evidence.

Anh ta bị buộc tội nói xấu đồng nghiệp mà không có bằng chứng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slandering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slandering

Không có idiom phù hợp