Bản dịch của từ Slow-worm trong tiếng Việt

Slow-worm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slow-worm (Noun)

slˈoʊwɚɹm
slˈoʊwɚɹm
01

Một loài thằn lằn nhỏ không chân á-âu giống rắn và thường có màu nâu hoặc màu đồng. giun chậm sinh con sống.

A small eurasian legless lizard that resembles a snake and is typically brownish or coppercoloured slowworms give birth to live young.

Ví dụ

The slow-worm is often found in gardens across Europe.

Con rắn chậm thường được tìm thấy trong vườn ở châu Âu.

Slow-worms do not have legs like other lizards.

Rắn chậm không có chân như những con thằn lằn khác.

Are slow-worms common in urban areas of England?

Rắn chậm có phổ biến ở các khu vực đô thị của Anh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slow-worm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slow-worm

Không có idiom phù hợp