Bản dịch của từ Smell the roses trong tiếng Việt
Smell the roses
Smell the roses (Idiom)
During the picnic, we all smelled the roses and enjoyed nature.
Trong buổi dã ngoại, tất cả chúng tôi đều ngắm nhìn thiên nhiên.
She doesn't smell the roses while rushing to work every day.
Cô ấy không thưởng thức cuộc sống khi vội vàng đến công việc mỗi ngày.
Do you smell the roses when you walk in the park?
Bạn có thưởng thức cuộc sống khi đi bộ trong công viên không?
During the festival, many people smelled the roses and relaxed together.
Trong lễ hội, nhiều người đã ngừng lại và thư giãn cùng nhau.
They didn't smell the roses while planning their busy schedules.
Họ đã không dừng lại để tận hưởng trong khi lập kế hoạch bận rộn.
Do you think people often smell the roses in their daily lives?
Bạn có nghĩ rằng mọi người thường dừng lại để tận hưởng trong cuộc sống hàng ngày không?
Dành thời gian để trân trọng vẻ đẹp trong cuộc sống.
To take time to appreciate the beauty in life.
We should smell the roses during our community service project this weekend.
Chúng ta nên tận hưởng những điều đẹp đẽ trong dự án phục vụ cộng đồng cuối tuần này.
People often forget to smell the roses in their busy lives.
Mọi người thường quên tận hưởng những điều đẹp đẽ trong cuộc sống bận rộn.
Do you think we should smell the roses more often together?
Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên tận hưởng những điều đẹp đẽ thường xuyên hơn không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Smell the roses cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp