Bản dịch của từ Smoothen trong tiếng Việt

Smoothen

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smoothen (Verb)

smˈuðɪn
smˈuðɪn
01

Giải quyết thành công (một vấn đề hoặc khó khăn)

Deal successfully with a problem or difficulty.

Ví dụ

The community leaders smoothen conflicts during town meetings every month.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng giải quyết xung đột trong các cuộc họp hàng tháng.

They do not smoothen issues related to housing in the neighborhood.

Họ không giải quyết các vấn đề liên quan đến nhà ở trong khu vực.

How can we smoothen social tensions in our community events?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết căng thẳng xã hội trong các sự kiện cộng đồng?

02

Tạo cho (thứ gì đó) một bề mặt hoặc hình dạng phẳng, đều đặn.

Give something a flat regular surface or appearance.

Ví dụ

The community center aims to smoothen the park's uneven pathways.

Trung tâm cộng đồng nhằm làm phẳng các lối đi không bằng phẳng trong công viên.

They do not smoothen the roads in our neighborhood regularly.

Họ không làm phẳng các con đường trong khu phố của chúng tôi thường xuyên.

Can we smoothen the surface of the community garden's soil?

Chúng ta có thể làm phẳng bề mặt đất của vườn cộng đồng không?

Dạng động từ của Smoothen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Smoothen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Smoothened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Smoothened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Smoothens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Smoothening

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smoothen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smoothen

Không có idiom phù hợp