Bản dịch của từ Snarling trong tiếng Việt

Snarling

Verb Adjective

Snarling (Verb)

snˈɑɹlɪŋ
snˈɑɹlɪŋ
01

Gầm gừ hoặc nói một cách chắc chắn hoặc đe dọa.

To growl or speak in a surly or threatening manner.

Ví dụ

The dog was snarling at the strangers in the park yesterday.

Con chó đang gầm gừ với những người lạ trong công viên hôm qua.

She is not snarling at her friends during the discussion.

Cô ấy không gầm gừ với bạn bè trong cuộc thảo luận.

Is he snarling at the other students in the classroom today?

Anh ấy có đang gầm gừ với các sinh viên khác trong lớp hôm nay không?

Dạng động từ của Snarling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Snarl

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Snarled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Snarled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Snarls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Snarling

Snarling (Adjective)

01

Tạo ra âm thanh hung hãn điển hình của một con chó cáu kỉnh hoặc đe dọa.

Making an aggressive sound typical of a surly or threatening dog.

Ví dụ

The snarling dog scared the children at the park yesterday.

Con chó gầm gừ đã làm trẻ em sợ hãi ở công viên hôm qua.

The dog is not snarling; it is friendly and playful.

Con chó không gầm gừ; nó thân thiện và vui vẻ.

Is that snarling sound coming from the dog next door?

Âm thanh gầm gừ đó có phải từ con chó bên cạnh không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Snarling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snarling

Không có idiom phù hợp