Bản dịch của từ Snitcher trong tiếng Việt

Snitcher

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snitcher (Noun)

ˈsnɪ.tʃɚ
ˈsnɪ.tʃɚ
01

Người nói với ai đó có thẩm quyền về điều sai trái mà người khác đã làm, thường là trong bí mật.

A person who tells someone in authority about something wrong that someone else has done often in secret.

Ví dụ

The snitcher reported the cheating incident to the teacher.

Người tố cáo báo cáo vụ việc gian lận cho giáo viên.

The snitcher revealed the identity of the shoplifter to the police.

Người tố cáo tiết lộ danh tính kẻ ăn cắp hàng hóa cho cảnh sát.

Nobody likes a snitcher who constantly informs on others.

Không ai thích một người tố cáo liên tục báo cáo về người khác.

Snitcher (Verb)

ˈsnɪ.tʃɚ
ˈsnɪ.tʃɚ
01

Nói với ai đó có thẩm quyền về điều gì sai trái mà người khác đã làm, thường là trong bí mật.

To tell someone in authority about something wrong that someone else has done often in secret.

Ví dụ

She decided to snitcher on her friend for cheating on the test.

Cô ấy quyết định báo cáo với cô giáo về việc bạn bè của cô ấy gian lận trong bài kiểm tra.

He snitchered to the police about the illegal activities in the neighborhood.

Anh ta báo cáo cho cảnh sát về các hoạt động bất hợp pháp trong khu phố.

The children were afraid to snitcher on the bully at school.

Những đứa trẻ sợ báo cáo về đứa bắt nạt ở trường.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/snitcher/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snitcher

Không có idiom phù hợp