Bản dịch của từ Socles trong tiếng Việt

Socles

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Socles (Noun)

sˈɑkəlz
sˈɑkəlz
01

Một khối hoặc cột hình vuông rộng đơn giản dùng làm chân đế, làm bệ, tượng đài hoặc cột.

A plain wide square block or plinth serving as a base as of a pedestal monument or column.

Ví dụ

The city installed new socles for the public art project downtown.

Thành phố đã lắp đặt các socles mới cho dự án nghệ thuật công cộng.

They did not use socles for the temporary installations at the park.

Họ đã không sử dụng socles cho các lắp đặt tạm thời tại công viên.

Are the socles in the exhibition made of granite or marble?

Các socles trong triển lãm được làm bằng đá granite hay đá cẩm thạch?

The statue stood on four socles in the town square.

Bức tượng đứng trên bốn socles ở quảng trường thị trấn.

There were no socles supporting the ancient monument.

Không có socles nào hỗ trợ tượng đài cổ xưa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/socles/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Socles

Không có idiom phù hợp