Bản dịch của từ Spackle trong tiếng Việt

Spackle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spackle (Noun)

01

Một hợp chất dùng để trám các vết nứt trên thạch cao và tạo ra bề mặt nhẵn trước khi trang trí.

A compound used to fill cracks in plaster and produce a smooth surface before decoration.

Ví dụ

They used spackle to fix the wall before painting it blue.

Họ đã sử dụng spackle để sửa tường trước khi sơn màu xanh.

Many people do not know how to apply spackle correctly.

Nhiều người không biết cách sử dụng spackle đúng cách.

Is spackle necessary for repairing the walls in community centers?

Spackle có cần thiết để sửa chữa tường ở trung tâm cộng đồng không?

Spackle (Verb)

01

Sửa chữa (một bề mặt) hoặc lấp đầy (một lỗ hoặc vết nứt) bằng vết nứt.

Repair a surface or fill a hole or crack with spackle.

Ví dụ

They spackled the community center walls before the grand opening.

Họ đã trét bột vào các bức tường của trung tâm cộng đồng trước lễ khai trương.

She did not spackle the holes in the playground equipment.

Cô ấy đã không trét bột vào các lỗ trên thiết bị chơi ở công viên.

Did they spackle the cracks in the neighborhood park benches?

Họ đã trét bột vào các vết nứt trên ghế công viên trong khu phố chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spackle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spackle

Không có idiom phù hợp