Bản dịch của từ Spall trong tiếng Việt

Spall

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spall (Noun)

spɔl
spɔl
01

Một mảnh vụn hoặc mảnh vụn, đặc biệt là đá.

A splinter or chip especially of rock.

Ví dụ

The spall from the old building caused a safety concern for pedestrians.

Mảnh vỡ từ tòa nhà cũ gây ra lo ngại về an toàn cho người đi bộ.

No spall was found after the recent inspection of the community center.

Không có mảnh vỡ nào được tìm thấy sau cuộc kiểm tra gần đây ở trung tâm cộng đồng.

Is the spall from the construction site a hazard to the neighborhood?

Mảnh vỡ từ công trường xây dựng có phải là mối nguy hiểm cho khu phố không?

Dạng danh từ của Spall (Noun)

SingularPlural

Spall

Spalls

Spall (Verb)

spɔl
spɔl
01

Phá vỡ (quặng, đá hoặc đá) thành những mảnh nhỏ hơn, đặc biệt là để chuẩn bị phân loại.

Break ore rock or stone into smaller pieces especially in preparation for sorting.

Ví dụ

Workers spall the large rocks for the new community park project.

Công nhân đập những viên đá lớn cho dự án công viên cộng đồng mới.

They do not spall the rocks before sorting them for construction.

Họ không đập đá trước khi phân loại chúng cho xây dựng.

Do they spall the stones for the social housing development?

Họ có đập đá cho dự án nhà ở xã hội không?

Dạng động từ của Spall (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spall

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spalled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spalled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spalls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spalling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spall/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spall

Không có idiom phù hợp