Bản dịch của từ Sparked off rumours trong tiếng Việt

Sparked off rumours

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sparked off rumours (Verb)

spˈɑɹkt ˈɔf ɹˈumɚz
spˈɑɹkt ˈɔf ɹˈumɚz
01

Gây ra điều gì đó xảy ra đột ngột hoặc bất ngờ

To cause something to happen suddenly or unexpectedly

Ví dụ

The news sparked off rumours about the upcoming election in November.

Tin tức đã gây ra những tin đồn về cuộc bầu cử sắp tới vào tháng Mười một.

The event did not spark off rumours about the company's future plans.

Sự kiện không gây ra tin đồn về kế hoạch tương lai của công ty.

Did the announcement spark off rumours regarding the new social policy?

Thông báo có gây ra tin đồn về chính sách xã hội mới không?

02

Đốt cháy

To ignite

Ví dụ

The celebrity's tweet sparked off rumours about her new movie.

Bài tweet của ngôi sao đã khơi mào tin đồn về bộ phim mới.

The news did not spark off rumours about the event.

Tin tức không khơi mào tin đồn về sự kiện đó.

Did the interview spark off rumours about the singer's relationship?

Phỏng vấn có khơi mào tin đồn về mối quan hệ của ca sĩ không?

03

Bắt đầu hoặc gây ra một cuộc thảo luận hoặc sự kiện sôi nổi

To begin or cause a lively discussion or event

Ví dụ

The new policy sparked off rumours about job cuts at Facebook.

Chính sách mới đã khơi mào tin đồn về việc cắt giảm nhân sự tại Facebook.

The announcement did not spark off rumours about the upcoming election.

Thông báo này không khơi mào tin đồn về cuộc bầu cử sắp tới.

Did the celebrity's tweet spark off rumours about their relationship status?

Liệu tweet của người nổi tiếng có khơi mào tin đồn về tình trạng quan hệ của họ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sparked off rumours/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sparked off rumours

Không có idiom phù hợp