Bản dịch của từ Spinet trong tiếng Việt
Spinet
Spinet (Noun)
She plays the spinet beautifully at community events every weekend.
Cô ấy chơi đàn spinet rất hay tại các sự kiện cộng đồng mỗi cuối tuần.
They do not have a spinet in their music room anymore.
Họ không còn đàn spinet nào trong phòng nhạc của mình nữa.
Is the spinet still used in local music schools today?
Đàn spinet còn được sử dụng trong các trường nhạc địa phương hiện nay không?
The spinet was commonly played in 18th-century social gatherings.
Spinet thường được chơi trong các buổi gặp gỡ xã hội thế kỷ 18.
Few people still own a spinet today in our community.
Rất ít người vẫn sở hữu một chiếc spinet hôm nay trong cộng đồng của chúng tôi.
Did you see the spinet at the historical social event last week?
Bạn có thấy chiếc spinet tại sự kiện xã hội lịch sử tuần trước không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp