Bản dịch của từ Spinet trong tiếng Việt

Spinet

Noun [U/C]

Spinet (Noun)

spɪnˈɛt
spɪnˈɛt
01

Một loại đàn piano thẳng đứng nhỏ.

A type of small upright piano.

Ví dụ

She plays the spinet beautifully at community events every weekend.

Cô ấy chơi đàn spinet rất hay tại các sự kiện cộng đồng mỗi cuối tuần.

They do not have a spinet in their music room anymore.

Họ không còn đàn spinet nào trong phòng nhạc của mình nữa.

Is the spinet still used in local music schools today?

Đàn spinet còn được sử dụng trong các trường nhạc địa phương hiện nay không?

02

Một loại đàn harpsichord nhỏ có dây đặt xiên vào bàn phím, phổ biến vào thế kỷ 18.

A small harpsichord with the strings set obliquely to the keyboard popular in the 18th century.

Ví dụ

The spinet was commonly played in 18th-century social gatherings.

Spinet thường được chơi trong các buổi gặp gỡ xã hội thế kỷ 18.

Few people still own a spinet today in our community.

Rất ít người vẫn sở hữu một chiếc spinet hôm nay trong cộng đồng của chúng tôi.

Did you see the spinet at the historical social event last week?

Bạn có thấy chiếc spinet tại sự kiện xã hội lịch sử tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spinet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spinet

Không có idiom phù hợp