Bản dịch của từ Harpsichord trong tiếng Việt

Harpsichord

Noun [U/C]

Harpsichord (Noun)

hˈɑɹpsəkɔɹd
hˈɑɹpsɪkɑɹd
01

Một nhạc cụ bàn phím có dây ngang chạy vuông góc với bàn phím trong một hộp thuôn dài và được gảy bằng các đầu bút lông, da hoặc nhựa được vận hành bằng cách nhấn phím. nó được sử dụng chủ yếu trong âm nhạc cổ điển châu âu thế kỷ 16 đến thế kỷ 18.

A keyboard instrument with horizontal strings which run perpendicular to the keyboard in a long tapering case and are plucked by points of quill leather or plastic operated by depressing the keys it is used chiefly in european classical music of the 16th to 18th centuries.

Ví dụ

The harpsichord was popular in European music during the 17th century.

Đàn harpsichord rất phổ biến trong âm nhạc châu Âu thế kỷ 17.

Many people do not play the harpsichord today in social events.

Nhiều người không chơi đàn harpsichord trong các sự kiện xã hội ngày nay.

Is the harpsichord still used in modern social music gatherings?

Đàn harpsichord vẫn được sử dụng trong các buổi gặp gỡ âm nhạc xã hội hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harpsichord cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harpsichord

Không có idiom phù hợp