Bản dịch của từ Spiritualism trong tiếng Việt

Spiritualism

Noun [U/C]

Spiritualism (Noun)

spˈɪɹɪtʃəwəlɪzm
spˈɪɹɪtʃuəlɪzəm
01

Một hệ thống tín ngưỡng hoặc thực hành tôn giáo dựa trên sự giao tiếp được cho là với linh hồn người chết, đặc biệt là thông qua các phương tiện.

A system of belief or religious practice based on supposed communication with the spirits of the dead especially through mediums.

Ví dụ

Many people turn to spiritualism for comfort during difficult times.

Nhiều người tìm đến tâm linh để tìm sự an ủi trong những thời điểm khó khăn.

She does not believe in spiritualism and prefers traditional religions.

Cô ấy không tin vào tâm linh và thích các tôn giáo truyền thống hơn.

Do you think spiritualism can provide answers to life's mysteries?

Bạn có nghĩ rằng tâm linh có thể cung cấp câu trả lời cho bí ẩn của cuộc sống không?

02

Học thuyết cho rằng tinh thần tồn tại khác biệt với vật chất, hay tinh thần đó là thực tại duy nhất.

The doctrine that the spirit exists as distinct from matter or that spirit is the only reality.

Ví dụ

Spiritualism emphasizes the existence of the spirit over material possessions.

Tinh thần nhấn mạnh về sự tồn tại của tinh thần hơn là tài sản vật chất.

Some people do not believe in spiritualism and focus solely on materialism.

Một số người không tin vào tinh thần và tập trung hoàn toàn vào vật chất.

Is spiritualism a common belief in your culture?

Liệu tinh thần có phải là niềm tin phổ biến trong văn hóa của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spiritualism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The value lay in the tremendous effort that he took into making the cake, it was not material value [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I think having a rich life with various kinds of food is as important as eating properly [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] And it is even more important for children to carry on such valuable and unique traditions, given that this fast changing world is somehow making young generations ignore the legacy that their ancestors left [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017

Idiom with Spiritualism

Không có idiom phù hợp