Bản dịch của từ Spruces trong tiếng Việt

Spruces

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spruces (Noun)

spɹˈusəz
spɹˈusəz
01

Một cây thường xanh có lá và nón hình kim.

An evergreen tree with needlelike leaves and cones.

Ví dụ

Many spruces grow in the parks of Seattle, Washington.

Nhiều cây thông được trồng trong các công viên ở Seattle, Washington.

The city does not have enough spruces for shade.

Thành phố không có đủ cây thông để tạo bóng mát.

Are spruces common in urban areas like New York City?

Cây thông có phổ biến ở các khu vực đô thị như New York không?

02

Gỗ của cây vân sam, được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.

The wood of a spruce tree used for various purposes.

Ví dụ

The community center was built using local spruces from the forest.

Trung tâm cộng đồng được xây dựng bằng gỗ thông địa phương từ rừng.

Many people do not know about the benefits of spruces for construction.

Nhiều người không biết về lợi ích của gỗ thông trong xây dựng.

Are spruces commonly used in furniture making in your area?

Gỗ thông có thường được sử dụng trong sản xuất đồ nội thất ở khu vực bạn không?

03

Một loại cây thuộc chi picea.

A type of tree belonging to the genus picea.

Ví dụ

Many spruces grow in the Rocky Mountains of Colorado.

Nhiều cây thông tùng mọc ở dãy Rocky của Colorado.

There are not enough spruces in urban parks.

Không có đủ cây thông tùng trong các công viên đô thị.

Do you think spruces are suitable for city landscaping?

Bạn có nghĩ rằng cây thông tùng phù hợp cho cảnh quan thành phố không?

Dạng danh từ của Spruces (Noun)

SingularPlural

Spruce

Spruces

Spruces (Verb)

spɹˈusəz
spɹˈusəz
01

Làm cho (cái gì đó) có vẻ ngoài gọn gàng hoặc thông minh; dọn dẹp.

To make something neat or smart in appearance to tidy up.

Ví dụ

She spruces up her presentation for the IELTS speaking test.

Cô ấy chỉnh sửa bài thuyết trình cho bài thi nói IELTS.

They do not spruce their social media profiles regularly.

Họ không thường xuyên chỉnh sửa hồ sơ mạng xã hội.

Do you spruce your clothes before attending social events?

Bạn có chỉnh sửa quần áo trước khi tham dự sự kiện xã hội không?

02

Làm đẹp lên: cải thiện hoặc nâng cao hình thức hoặc tình trạng của một cái gì đó.

To spruce up to improve or enhance the appearance or condition of something.

Ví dụ

The community center spruces up its garden every spring for events.

Trung tâm cộng đồng cải tạo vườn của họ mỗi mùa xuân cho sự kiện.

They do not spruce up the neighborhood before the festival this year.

Họ không cải tạo khu phố trước lễ hội năm nay.

How can the city spruces up public spaces for social gatherings?

Thành phố có thể cải tạo không gian công cộng cho các buổi gặp mặt xã hội như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spruces cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spruces

Không có idiom phù hợp