Bản dịch của từ Stage whisper trong tiếng Việt

Stage whisper

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stage whisper (Noun)

steɪdʒ ˈɪspəɹ
steɪdʒ ˈɪspəɹ
01

(sân khấu) lời thoại được biểu diễn trên sân khấu như thể đang thì thầm nhưng được nói đủ lớn để khán giả có thể nghe thấy.

Theater a line that is performed on stage as if it were whispered but is spoken loud enough that the audience can hear.

Ví dụ

The actor used a stage whisper during the tense scene in Hamlet.

Diễn viên đã sử dụng giọng thì thầm trên sân khấu trong cảnh căng thẳng của Hamlet.

The director did not want a stage whisper in this happy scene.

Đạo diễn không muốn có giọng thì thầm trên sân khấu trong cảnh vui vẻ này.

Can you hear the stage whisper from the back of the theater?

Bạn có nghe thấy giọng thì thầm trên sân khấu từ phía sau không?

02

(bằng cách mở rộng) bất kỳ lời thì thầm lớn nào có ý định được nghe.

By extension any loud whisper intended to be heard.

Ví dụ

She used a stage whisper to share secrets during the meeting.

Cô ấy đã sử dụng một giọng thì thầm lớn để chia sẻ bí mật trong cuộc họp.

They did not hear her stage whisper at the crowded party.

Họ đã không nghe thấy giọng thì thầm lớn của cô ấy tại bữa tiệc đông người.

Did you notice his stage whisper during the discussion?

Bạn có chú ý đến giọng thì thầm lớn của anh ấy trong cuộc thảo luận không?

Stage whisper (Verb)

steɪdʒ ˈɪspəɹ
steɪdʒ ˈɪspəɹ
01

(sân khấu) biểu diễn thì thầm trên sân khấu.

Theater to perform a stage whisper.

Ví dụ

Actors often stage whisper to create intimacy in a scene.

Các diễn viên thường thì thầm trên sân khấu để tạo sự gần gũi.

They do not stage whisper during loud scenes in the play.

Họ không thì thầm trên sân khấu trong các cảnh ồn ào của vở kịch.

Do you think actors should stage whisper in every performance?

Bạn có nghĩ rằng các diễn viên nên thì thầm trên sân khấu trong mọi buổi biểu diễn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stage whisper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stage whisper

Không có idiom phù hợp