Bản dịch của từ Statist trong tiếng Việt

Statist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Statist (Adjective)

stˈeiɾɪst
stˈeiɾɪst
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của một hệ thống chính trị trong đó nhà nước có quyền kiểm soát tập trung đáng kể đối với các vấn đề kinh tế và xã hội.

Relating to or characteristic of a political system in which the state has substantial centralized control over social and economic affairs.

Ví dụ

The statist government implemented strict regulations on social programs.

Chính phủ theo chủ nghĩa nhà nước thực hiện các quy định nghiêm ngặt về các chương trình xã hội.

In a statist society, the state plays a significant role in social welfare.

Trong một xã hội theo chủ nghĩa nhà nước, nhà nước đóng một vai trò quan trọng trong phúc lợi xã hội.

The statist approach to economic planning prioritizes state control over individual freedoms.

Cách tiếp cận theo chủ nghĩa nhà nước trong lập kế hoạch kinh tế ưu tiên sự kiểm soát của nhà nước đối với các quyền tự do cá nhân.

Statist (Noun)

stˈeiɾɪst
stˈeiɾɪst
01

Người ủng hộ một hệ thống chính trị trong đó nhà nước có quyền kiểm soát tập trung đáng kể đối với các vấn đề kinh tế và xã hội.

An advocate of a political system in which the state has substantial centralized control over social and economic affairs.

Ví dụ

The statist believed in government control over economic policies.

Nhà thống kê tin vào sự kiểm soát của chính phủ đối với các chính sách kinh tế.

The statist's views on social welfare were controversial.

Quan điểm của nhà thống kê về phúc lợi xã hội đã gây tranh cãi.

The statist argued for state intervention in healthcare.

Nhà thống kê lập luận về sự can thiệp của nhà nước vào chăm sóc sức khỏe.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/statist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] All the were allocated to five countries in 2000: Spain, France, Sweden, Germany, and the UK [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] Moreover, maths is a broad field that encompasses a number of subtopics such as geometry, calculus, algebra, and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Indeed, agree that many juvenile offenders have experienced emotional crises due to their broken families, which leads to their anti-social attitudes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
[...] Meanwhile, social media and online payments were less popular as these purposes showed noticeably lower at about 49 percent and 50 percent relatively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022

Idiom with Statist

Không có idiom phù hợp