Bản dịch của từ Stay on trong tiếng Việt

Stay on

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stay on (Phrase)

stˈeɪ ˈɑn
stˈeɪ ˈɑn
01

Duy trì trạng thái hoặc điều kiện cụ thể.

To remain in a specified state or condition.

Ví dụ

She decided to stay on the debate team for another year.

Cô ấy quyết định ở lại đội tranh luận thêm một năm.

He didn't want to stay on the social media platform anymore.

Anh ấy không muốn ở lại trên nền tảng truyền thông xã hội nữa.

Will you stay on the committee until the end of the project?

Bạn sẽ ở lại trong ủy ban cho đến cuối dự án không?

She decided to stay on the team for another season.

Cô ấy quyết định ở lại trong đội cho một mùa giải khác.

He didn't want to stay on the committee due to time constraints.

Anh ấy không muốn ở lại trong ủy ban vì hạn chế thời gian.

02

Để tiếp tục hoặc kiên trì thực hiện một hành động hoặc quyết định.

To continue or persist in an action or decision.

Ví dụ

She decided to stay on the same topic during the IELTS speaking test.

Cô ấy quyết định tiếp tục trên cùng một chủ đề trong bài kiểm tra nói IELTS.

He was advised not to stay on a controversial issue in the writing task.

Anh ấy được khuyên không nên tiếp tục trên một vấn đề gây tranh cãi trong bài viết.

Did you stay on the main points when discussing social problems?

Bạn đã tiếp tục trên những điểm chính khi thảo luận về vấn đề xã hội chưa?

I advise you to stay on topic during the IELTS speaking test.

Tôi khuyên bạn nên tập trung vào chủ đề trong bài thi nói IELTS.

It's important not to stay on the same point for too long.

Quan trọng là không nên giữ nguyên điểm quá lâu.

03

Để kiềm chế việc rời đi hoặc khởi hành.

To refrain from leaving or departing.

Ví dụ

Students should stay on topic during the IELTS speaking test.

Học sinh nên tập trung vào chủ đề trong bài thi nói IELTS.

It's important not to stay on irrelevant points in your essay.

Quan trọng là không nên tập trung vào điểm không liên quan trong bài luận của bạn.

Do you think candidates should stay on task in the writing section?

Bạn nghĩ ứng viên có nên tập trung vào nhiệm vụ trong phần viết không?

She decided to stay on the committee until the end.

Cô ấy quyết định ở lại trong ủy ban cho đến cuối cùng.

He didn't want to stay on the call for too long.

Anh ấy không muốn ở lại trong cuộc gọi quá lâu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stay on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] It helped me active, build friendships, and develop important skills that have with me throughout my life [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Although up late has become a habit for me, sometimes after a night of up to complete assigned tasks or due to struggling with insomnia, I feel drowsy the next morning and have trouble focused at work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] Additionally, the figure for visitors on cruise ships was lower than that for those choosing to on the island during most of the period [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] In 2010, the total number of tourists travelling to the Caribbean island stood at exactly 1 million, with 75,000 opting for on the island, whereas the rest decided to on cruise ships [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Stay on

Không có idiom phù hợp