Bản dịch của từ Stealth trong tiếng Việt

Stealth

Noun [U/C]

Stealth (Noun)

stˈɛlɵ
stˈɛlɵ
01

(chủ yếu là máy bay) được thiết kế theo công nghệ khiến radar hoặc sóng siêu âm khó phát hiện.

Chiefly of aircraft designed in accordance with technology which makes detection by radar or sonar difficult.

Ví dụ

The new stealth technology on the fighter jet is impressive.

Công nghệ ẩn tàng mới trên máy bay chiến đấu rất ấn tượng.

The military invested heavily in developing stealth capabilities.

Quân đội đã đầu tư mạnh vào việc phát triển khả năng ẩn tàng.

The stealth of the submarine allowed it to approach undetected.

Sự ẩn tàng của tàu ngầm cho phép nó tiếp cận mà không bị phát hiện.

The new stealth technology in aircraft enhances military capabilities.

Công nghệ ẩn chiến mới trong máy bay nâng cao khả năng quân sự.

The stealth of the fighter jets allows them to operate undetected.

Sự ẩn của máy bay tiêm kích cho phép chúng hoạt động không bị phát hiện.

02

Hành động hoặc chuyển động thận trọng và lén lút.

Cautious and surreptitious action or movement.

Ví dụ

The spy moved with stealth to avoid detection.

Kẻ gián điệp di chuyển với sự âm thầm để tránh bị phát hiện.

The thief used stealth to steal the valuable necklace.

Tên trộm sử dụng sự âm thầm để đánh cắp chiếc dây chuyền quý giá.

The ninja's training focused on mastering the art of stealth.

Việc huấn luyện của người ninja tập trung vào việc nắm vững nghệ thuật âm thầm.

Dạng danh từ của Stealth (Noun)

SingularPlural

Stealth

Stealths

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stealth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stealth

Không có idiom phù hợp