Bản dịch của từ Step in trong tiếng Việt
Step in

Step in (Phrase)
Thực hiện hành động trong một tình huống, đặc biệt là theo cách giúp ích hoặc cải thiện tình huống đó.
To take action in a situation especially in a way that helps or improves it.
The community stepped in to support local businesses during the pandemic.
Cộng đồng đã can thiệp để hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong đại dịch.
They did not step in when the argument escalated last week.
Họ đã không can thiệp khi cuộc tranh cãi leo thang tuần trước.
Why did the government not step in during the housing crisis?
Tại sao chính phủ không can thiệp trong cuộc khủng hoảng nhà ở?
Many students step in to help during community service events.
Nhiều sinh viên tham gia giúp đỡ trong các sự kiện phục vụ cộng đồng.
Parents should not step in during every disagreement among their children.
Cha mẹ không nên can thiệp vào mọi bất đồng giữa các con.
Why do volunteers step in when local disasters occur?
Tại sao các tình nguyện viên lại tham gia khi có thảm họa xảy ra?