Bản dịch của từ Sterilized trong tiếng Việt

Sterilized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sterilized (Verb)

stˈɛɹəlaɪzd
stˈɛɹəlaɪzd
01

Loại bỏ hoặc tiêu diệt mọi dạng sống, đặc biệt là vi sinh vật.

To remove or destroy all forms of life especially microorganisms.

Ví dụ

The hospital sterilized all equipment before the surgery last week.

Bệnh viện đã tiệt trùng tất cả thiết bị trước ca phẫu thuật tuần trước.

They did not sterilize the utensils for the community kitchen event.

Họ đã không tiệt trùng dụng cụ cho sự kiện bếp cộng đồng.

Did the school sterilize the playground after the illness outbreak?

Trường có tiệt trùng sân chơi sau khi bùng phát bệnh không?

02

Làm cho thứ gì đó không có vi khuẩn hoặc các vi sinh vật sống khác.

To make something free from bacteria or other living microorganisms.

Ví dụ

The hospital sterilized all equipment before the surgery on January 5.

Bệnh viện đã tiệt trùng tất cả thiết bị trước ca phẫu thuật vào ngày 5 tháng 1.

They did not sterilize the tools used for the community health event.

Họ đã không tiệt trùng các công cụ sử dụng cho sự kiện sức khỏe cộng đồng.

Did the clinic sterilize the instruments after the vaccination campaign last week?

Phòng khám đã tiệt trùng các dụng cụ sau chiến dịch tiêm chủng tuần trước chưa?

03

Làm cho không thể sinh sản hoặc phát triển.

To render incapable of reproduction or growth.

Ví dụ

The clinic sterilized all equipment before the community health event.

Phòng khám đã tiệt trùng tất cả thiết bị trước sự kiện sức khỏe cộng đồng.

The volunteers did not sterilize the tools properly during the outreach program.

Các tình nguyện viên đã không tiệt trùng công cụ đúng cách trong chương trình tiếp cận.

Did the hospital sterilize the supplies before the vaccination drive?

Bệnh viện đã tiệt trùng các vật tư trước chiến dịch tiêm chủng chưa?

Dạng động từ của Sterilized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sterilize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sterilized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sterilized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sterilizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sterilizing

Sterilized (Adjective)

01

Không chứa ô nhiễm sinh học.

Free from biological contamination.

Ví dụ

The sterilized equipment ensured a safe environment for the social event.

Thiết bị đã được tiệt trùng đảm bảo môi trường an toàn cho sự kiện xã hội.

The volunteers did not use sterilized supplies during the community health fair.

Các tình nguyện viên đã không sử dụng vật tư đã được tiệt trùng trong hội chợ sức khỏe cộng đồng.

Are the sterilized items ready for the upcoming charity dinner?

Các vật phẩm đã được tiệt trùng có sẵn cho bữa tối từ thiện sắp tới không?

02

Mô tả một quy trình phẫu thuật đã được vô trùng.

Describing a surgical procedure that has been made sterile.

Ví dụ

The sterilized instruments were ready for the community health workshop.

Các dụng cụ đã được tiệt trùng sẵn sàng cho buổi hội thảo sức khỏe cộng đồng.

The sterilized environment is crucial for safe social surgeries.

Môi trường đã được tiệt trùng là rất quan trọng cho các ca phẫu thuật xã hội an toàn.

Are the sterilized tools available for the upcoming social health event?

Các công cụ đã được tiệt trùng có sẵn cho sự kiện sức khỏe xã hội sắp tới không?

03

Không chứa vi khuẩn sống hoặc các vi sinh vật khác.

Made free from live bacteria or other microorganisms.

Ví dụ

The hospital sterilized all equipment before the surgery on March 5.

Bệnh viện đã tiệt trùng tất cả thiết bị trước ca phẫu thuật vào ngày 5 tháng 3.

They did not sterilized the tools used for the community health event.

Họ đã không tiệt trùng các công cụ sử dụng cho sự kiện sức khỏe cộng đồng.

Are you sure the water is sterilized for the charity event?

Bạn có chắc rằng nước đã được tiệt trùng cho sự kiện từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sterilized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] For example, many planned suburbs which take a cookie-cutter approach to architecture look and identical compared to a naturally developed city [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Sterilized

Không có idiom phù hợp