Bản dịch của từ Stick two fingers up at something trong tiếng Việt
Stick two fingers up at something

Stick two fingers up at something (Idiom)
Many teenagers stick two fingers up at social norms today.
Nhiều thanh thiếu niên hiện nay thể hiện sự khinh thường với các quy chuẩn xã hội.
Students do not stick two fingers up at their teachers in class.
Học sinh không thể hiện sự khinh thường với giáo viên trong lớp.
Do young people stick two fingers up at traditional values?
Liệu giới trẻ có thể hiện sự khinh thường với các giá trị truyền thống không?
Many young people stick two fingers up at strict social norms today.
Nhiều người trẻ tuổi phản đối những quy tắc xã hội nghiêm ngặt ngày nay.
They do not stick two fingers up at authority figures in their community.
Họ không phản đối các nhân vật có thẩm quyền trong cộng đồng của họ.
Do teenagers often stick two fingers up at traditional values?
Liệu thanh thiếu niên có thường phản đối các giá trị truyền thống không?
Hành động theo cách thể hiện sự không hài lòng với một điều gì đó hoặc ai đó.
To act in a way that indicates displeasure toward something or someone.
Many teenagers stick two fingers up at strict social rules in school.
Nhiều thanh thiếu niên phản đối những quy tắc xã hội nghiêm ngặt ở trường.
She doesn't stick two fingers up at her parents' advice on friendships.
Cô ấy không phản đối lời khuyên của cha mẹ về tình bạn.
Do you think people stick two fingers up at social norms today?
Bạn có nghĩ rằng mọi người phản đối các chuẩn mực xã hội ngày nay không?