Bản dịch của từ Stockade trong tiếng Việt

Stockade

Noun [U/C] Verb

Stockade (Noun)

stɑkˈeɪd
stɑkˈeɪd
01

Rào chắn được tạo thành từ các cột hoặc cọc gỗ thẳng đứng, đặc biệt dùng để phòng vệ trước sự tấn công hoặc dùng làm phương tiện để nhốt động vật.

A barrier formed from upright wooden posts or stakes especially as a defence against attack or as a means of confining animals.

Ví dụ

The community built a stockade for protection against wild animals.

Cộng đồng đã xây dựng một hàng rào để bảo vệ khỏi động vật hoang dã.

They did not have a stockade during the last protest in 2022.

Họ không có hàng rào trong cuộc biểu tình cuối cùng năm 2022.

Is the stockade still standing after the recent storm?

Hàng rào còn đứng vững sau cơn bão gần đây không?

Stockade (Verb)

stɑkˈeɪd
stɑkˈeɪd
01

Bao bọc (một khu vực) bằng cách dựng hàng rào.

Enclose an area by erecting a stockade.

Ví dụ

The community will stockade the park for the annual festival.

Cộng đồng sẽ bao quanh công viên cho lễ hội hàng năm.

They did not stockade the area before the event started.

Họ đã không bao quanh khu vực trước khi sự kiện bắt đầu.

Will the city stockade the playground for safety reasons?

Thành phố có bao quanh sân chơi vì lý do an toàn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stockade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stockade

Không có idiom phù hợp