Bản dịch của từ Stoichiometry trong tiếng Việt

Stoichiometry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stoichiometry (Noun)

stˌɔikiˈɑmɪtɹi
stˌɔikiˈɑmɪtɹi
01

Mối quan hệ giữa số lượng tương đối của các chất tham gia phản ứng hoặc tạo thành hợp chất, thường là tỷ lệ của các số nguyên.

The relationship between the relative quantities of substances taking part in a reaction or forming a compound, typically a ratio of whole integers.

Ví dụ

Stoichiometry is crucial in chemical reactions to determine reactant quantities.

Phương trình hóa học quan trọng để xác định lượng chất phản ứng.

Understanding stoichiometry helps in calculating mass ratios in compound formation.

Hiểu về phương trình hóa học giúp tính tỉ lệ khối lượng hợp chất.

Stoichiometry plays a key role in balancing equations for social experiments.

Phương trình hóa học đóng vai trò quan trọng trong cân bằng phương trình cho các thí nghiệm xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stoichiometry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stoichiometry

Không có idiom phù hợp