Bản dịch của từ Stopping at trong tiếng Việt

Stopping at

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stopping at (Verb)

stˈɑpɨŋət
stˈɑpɨŋət
01

Đi đến kết thúc; ngưng.

To come to an end cease.

Ví dụ

The protest is stopping at the city hall today.

Cuộc biểu tình đang dừng lại ở tòa thị chính hôm nay.

The discussion is not stopping at any point during the meeting.

Cuộc thảo luận không dừng lại ở bất kỳ điểm nào trong cuộc họp.

Is the campaign stopping at the end of this month?

Chiến dịch có dừng lại vào cuối tháng này không?

Stopping at (Noun)

stˈɑpɨŋət
stˈɑpɨŋət
01

Hành động mang lại một cái gì đó kết thúc hoặc kết thúc.

The act of bringing something to an end or finish.

Ví dụ

The stopping at social issues is crucial for community development.

Việc dừng lại ở các vấn đề xã hội rất quan trọng cho sự phát triển cộng đồng.

Stopping at important topics helps improve social awareness among citizens.

Dừng lại ở các chủ đề quan trọng giúp nâng cao nhận thức xã hội trong công dân.

Is stopping at these discussions necessary for social progress?

Có cần dừng lại ở những cuộc thảo luận này để tiến bộ xã hội không?

Stopping at (Phrase)

stˈɑpɨŋət
stˈɑpɨŋət
01

Kết thúc một sự kiện hoặc hoạt động đã lên kế hoạch.

Ending a planned event or activity.

Ví dụ

They are stopping at the party after 10 PM tonight.

Họ sẽ dừng lại ở bữa tiệc sau 10 giờ tối nay.

She is not stopping at the meeting before the deadline.

Cô ấy sẽ không dừng lại ở cuộc họp trước hạn chót.

Are you stopping at the festival this weekend?

Bạn có dừng lại ở lễ hội cuối tuần này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stopping at/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] If I know something isn't beneficial for me, I would probably doing that [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] If not, companies would spending millions of dollars on advertising [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Besides, I also need to pull out all the to get clear messages across to customers [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] A bus and a car park were built, and in the middle of these areas, a shopping mall was established [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Stopping at

Không có idiom phù hợp