Bản dịch của từ Streamlining trong tiếng Việt

Streamlining

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Streamlining(Noun)

stɹˈimlaɪnɪŋ
stɹˈimlaɪnɪŋ
01

Hành động tổ chức một hệ thống hoặc tổ chức hiệu quả hơn bằng cách loại bỏ các phần hoặc thủ tục không cần thiết.

The action of organizing a system or organization more effectively by removing unnecessary parts or procedures.

Ví dụ

Streamlining(Verb)

stɹˈimlaɪnɪŋ
stɹˈimlaɪnɪŋ
01

Để làm cho một hệ thống hoặc tổ chức hiệu quả hơn bằng cách loại bỏ hoặc kết hợp các phần hoặc thủ tục không cần thiết.

To make a system or organization more efficient by removing or combining unnecessary parts or procedures.

Ví dụ

Dạng động từ của Streamlining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Streamline

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Streamlined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Streamlined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Streamlines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Streamlining

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ