Bản dịch của từ Streamlining trong tiếng Việt

Streamlining

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Streamlining (Verb)

stɹˈimlaɪnɪŋ
stɹˈimlaɪnɪŋ
01

Để làm cho một hệ thống hoặc tổ chức hiệu quả hơn bằng cách loại bỏ hoặc kết hợp các phần hoặc thủ tục không cần thiết.

To make a system or organization more efficient by removing or combining unnecessary parts or procedures.

Ví dụ

The company is streamlining its customer service department.

Công ty đang tinh giản bộ phận dịch vụ khách hàng.

The school is streamlining its enrollment process for new students.

Trường đang tinh giản quy trình nhập học cho sinh viên mới.

The organization is streamlining its volunteer recruitment procedures.

Tổ chức đang tinh giản các quy trình tuyển dụng tình nguyện viên.

Dạng động từ của Streamlining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Streamline

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Streamlined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Streamlined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Streamlines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Streamlining

Streamlining (Noun)

stɹˈimlaɪnɪŋ
stɹˈimlaɪnɪŋ
01

Hành động tổ chức một hệ thống hoặc tổ chức hiệu quả hơn bằng cách loại bỏ các phần hoặc thủ tục không cần thiết.

The action of organizing a system or organization more effectively by removing unnecessary parts or procedures.

Ví dụ

Streamlining the school's administration improved efficiency and reduced costs.

Quá trình tinh giản hành chính của trường cải thiện hiệu quả và giảm chi phí.

The company underwent streamlining to enhance productivity and competitiveness.

Công ty trải qua quá trình tinh giản để nâng cao năng suất và cạnh tranh.

The streamlining of the healthcare system aimed to provide better services.

Quá trình tinh giản hệ thống chăm sóc sức khỏe nhằm cung cấp dịch vụ tốt hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/streamlining/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] It's fascinating how these tools have our lives and made distance virtually irrelevant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] For example, increases in electrical and computer based technologies have led to much more and efficient workplaces [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] At the same time, the way food is transported, stored and distributed has also become more and more than ever before [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] These apps enable me to prioritize tasks, make to-do lists, and synchronize my schedules across different devices, making my life more and productive [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Streamlining

Không có idiom phù hợp