Bản dịch của từ Strike a balance trong tiếng Việt

Strike a balance

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strike a balance (Idiom)

01

Để tìm ra sự thỏa hiệp giữa hai thái cực.

To find a compromise between two extremes.

Ví dụ

It is important to strike a balance between work and personal life.

Quan trọng là cân đối giữa công việc và cuộc sống cá nhân.

Avoiding extreme opinions can help you strike a balance in society.

Tránh quan điểm cực đoan có thể giúp bạn cân đối trong xã hội.

Do you think it is possible to strike a balance between tradition and progress?

Bạn nghĩ liệu có thể cân đối giữa truyền thống và tiến bộ không?

It's important to strike a balance between work and personal life.

Quan trọng để đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân.

Failing to strike a balance can lead to stress and burnout.

Không thể đạt được sự cân bằng có thể dẫn đến căng thẳng và kiệt sức.

02

Để đạt được trạng thái cân bằng.

To achieve a state of equilibrium.

Ví dụ

It is important to strike a balance between work and relaxation.

Quan trọng là đạt được sự cân bằng giữa công việc và thư giãn.

Avoiding extremes is key to not striking a balance in life.

Tránh xa cực đoan là chìa khóa để không đạt được sự cân bằng trong cuộc sống.

How can one effectively strike a balance between family and career?

Làm thế nào để một cách hiệu quả đạt được sự cân bằng giữa gia đình và sự nghiệp?

It's important to strike a balance between work and personal life.

Quan trọng là duy trì sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân.

Avoiding extremes helps in striking a balance in social interactions.

Tránh xa những điều cực đoan giúp duy trì sự cân bằng trong giao tiếp xã hội.

03

Để đưa ra quyết định công bằng bằng cách xem xét tất cả các khía cạnh.

To make a fair decision by considering all aspects.

Ví dụ

It's important to strike a balance between work and personal life.

Quan trọng phải đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân.

Ignoring self-care can lead to failure in striking a balance.

Bỏ qua việc chăm sóc bản thân có thể dẫn đến thất bại trong việc cân bằng.

Do you think it's difficult to strike a balance in modern society?

Bạn nghĩ rằng việc đạt được sự cân bằng trong xã hội hiện đại là khó khăn không?

It is important to strike a balance between work and family.

Quyết định công bằng giữa công việc và gia đình là quan trọng.

Failing to strike a balance can lead to stress and conflicts.

Không thể đạt được sự cân bằng có thể dẫn đến căng thẳng và xung đột.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strike a balance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Thanks to time management skills, students can a between their academic and personal life [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] However, there are also individuals who have managed to a by setting boundaries, prioritizing self-care, and making time for hobbies and socializing [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It is important to a between work or school commitments and leisure to maintain overall well-being and quality of life [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Strike a balance

Không có idiom phù hợp