Bản dịch của từ Success trong tiếng Việt

Success

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Success (Noun Uncountable)

səkˈses
səkˈses
01

Thành công.

Success.

Ví dụ

Achieving success in community projects requires teamwork and dedication.

Để đạt được thành công trong các dự án cộng đồng đòi hỏi phải có tinh thần đồng đội và sự cống hiến.

His success in organizing charity events made him a local hero.

Thành công trong việc tổ chức các sự kiện từ thiện đã khiến anh trở thành một anh hùng địa phương.

The organization's success in fundraising helped many families in need.

Thành công trong việc gây quỹ của tổ chức đã giúp đỡ nhiều gia đình gặp khó khăn.

Kết hợp từ của Success (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Rousing success

Thành công rực rỡ

The social campaign was a rousing success.

Chiến dịch xã hội đã thành công rực rỡ.

Remarkable success

Thành công đáng chú ý

Her remarkable success in the ielts exam impressed everyone.

Sự thành công đáng kinh ngạc của cô ấy trong kỳ thi ielts đã làm ấn tượng mọi người.

Tremendous success

Thành công to lớn

Her social media campaign was a tremendous success.

Chiến dịch truyền thông xã hội của cô ấy đã thành công rất lớn.

Worldwide success

Thành công trên toàn thế giới

Her social media campaign led to worldwide success.

Chiến dịch truyền thông xã hội của cô ấy dẫn đến thành công trên toàn cầu.

Material success

Thành công về vật chất

Material success brings happiness to many people.

Thành công vật chất mang lại hạnh phúc cho nhiều người.

Success (Noun)

səksˈɛs
səksˈɛs
01

Kết quả tốt hay xấu của một cam kết.

The good or bad outcome of an undertaking.

Ví dụ

Her success in the charity event boosted her reputation.

Thành công của cô ấy trong sự kiện từ thiện đã tăng cường uy tín của cô ấy.

The success of the vaccination campaign saved many lives.

Thành công của chiến dịch tiêm chủng đã cứu sống nhiều người.

The company's success led to job creation in the community.

Sự thành công của công ty đã dẫn đến việc tạo ra việc làm trong cộng đồng.

02

Việc hoàn thành một mục đích hoặc mục đích.

The accomplishment of an aim or purpose.

Ví dụ

She achieved great success in her charity work.

Cô ấy đạt được thành công lớn trong công việc từ thiện của mình.

The success of the fundraising event exceeded expectations.

Sự thành công của sự kiện gây quỹ vượt xa mong đợi.

His success inspired many young people to pursue their dreams.

Thành công của anh ấy truyền cảm hứng cho nhiều người trẻ theo đuổi ước mơ của mình.

Dạng danh từ của Success (Noun)

SingularPlural

Success

Successes

Kết hợp từ của Success (Noun)

CollocationVí dụ

Extraordinary success

Thành công phi thường

The community center achieved extraordinary success in reducing local crime rates.

Trung tâm cộng đồng đã đạt được thành công phi thường trong việc giảm tội phạm.

Outstanding success

Thành công xuất sắc

The charity event achieved outstanding success, raising $50,000 for homeless families.

Sự kiện từ thiện đạt được thành công xuất sắc, quyên góp 50.000 đô la cho các gia đình vô gia cư.

Financial success

Thành công tài chính

Financial success can improve social status in communities like springfield.

Thành công tài chính có thể nâng cao địa vị xã hội ở springfield.

Big success

Thành công lớn

The charity event was a big success for the local community.

Sự kiện từ thiện là một thành công lớn cho cộng đồng địa phương.

International success

Thành công quốc tế

Vietnam achieved international success in education by improving its curriculum.

Việt nam đã đạt được thành công quốc tế trong giáo dục bằng cách cải thiện chương trình học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/success/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] I am certain that any businessman, or millionaire, will tell you that one of the key elements in their was their careful planning for the future [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
[...] Another contributing factor to is the reliability and availability of good workers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] In my opinion, is about overcoming obstacles and improving ourselves [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] 2) For example, the competency of managers themselves contributes significantly to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business

Idiom with Success

The key to success

ðə kˈi tˈu səksˈɛs

Chìa khóa thành công

The secret to someone's success.

Hard work is the key to success.

Lao động chăm chỉ là chìa khóa thành công.