Bản dịch của từ Such trong tiếng Việt

Such

Adverb Pronoun Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Such (Adverb)

sʌtʃ
sʌtʃ
01

Như vậy, ám chỉ người, vật đã được nhắc ở trước.

Thus, it refers to the person or thing mentioned before.

Ví dụ

She donated to charity, showing such kindness.

Cô đã quyên góp cho tổ chức từ thiện, thể hiện lòng tốt như vậy.

John helped his neighbor, displaying such generosity.

John đã giúp đỡ hàng xóm của mình, thể hiện sự hào phóng như vậy.

The community came together, demonstrating such unity.

Cộng đồng đã đoàn kết lại với nhau, thể hiện sự đoàn kết như vậy.

Such (Pronoun)

sˈʌtʃ
sˈʌtʃ
01

Một người, một vật, những người hoặc những thứ giống như một hoặc những thứ đã được đề cập.

A person, a thing, people, or things like the one or ones already mentioned.

Ví dụ

She is a doctor, and he is such as well.

Cô ấy là bác sĩ, và anh ấy cũng là như vậy.

They are good friends; their children are such too.

Họ là bạn tốt; con cái của họ cũng như vậy.

The company has successful branches in Europe, Asia, and such.

Công ty có các chi nhánh thành công ở châu Âu, châu Á, và như vậy.

Such (Noun)

sˈʌtʃ
sˈʌtʃ
01

(triết học) cái gì đó được chỉ ra thì tương tự với cái gì khác.

(philosophy) something being indicated that is similar to something else.

Ví dụ

She faced challenges such as discrimination and inequality in society.

Cô ấy đối mặt với những thách thức như phân biệt đối xử và bất bình đẳng trong xã hội.

The report highlighted issues such as poverty and unemployment in communities.

Báo cáo nêu bật các vấn đề như nghèo đói và thất nghiệp trong cộng đồng.

The program aims to address problems such as lack of access to education.

Chương trình nhằm giải quyết vấn đề như thiếu quyền tiếp cận giáo dục.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/such/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020
[...] Only countries with huge economies, as America, Russia, China, and Japan, can afford to fund programs [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] In fact, research requires the funders to cover various expenses, as buying equipment or hiring staff [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] As a ban on smartphones would help ensure the intended spirits and activities of public spaces [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] As a ban on smartphones would help ensure the intended spirits and activities of public spaces are maintained [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Such

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.