Bản dịch của từ Such and such trong tiếng Việt

Such and such

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Such and such (Idiom)

01

Dùng để chỉ cái gì đó đã được đề cập trước đó hoặc đã được hiểu.

Used to refer to something that has been mentioned before or is understood.

Ví dụ

She said she would bring the cake and such and such to the party.

Cô ấy nói cô ấy sẽ mang bánh và những thứ như vậy đến bữa tiệc.

I don't like gossiping about people's personal lives and such and such.

Tôi không thích nói chuyện phiếm về cuộc sống cá nhân của người khác và những thứ như vậy.

Did you bring the documents, the photos, and such and such?

Bạn đã mang theo tài liệu, ảnh và những thứ như vậy chưa?

02

Để chỉ một vật hoặc một người nói chung.

To indicate a thing or person in general.

Ví dụ

She always talks about such and such in her speeches.

Cô ấy luôn nói về cái này cái kia trong các bài phát biểu của mình.

I don't like when people gossip about such and such.

Tôi không thích khi mọi người nói chuyện ngồi ngoài lề về cái này cái kia.

Have you heard any rumors about such and such lately?

Bạn có nghe tin đồn về cái này cái kia gần đây không?

03

Như một cách nói 'và vân vân' hoặc 'và những điều tương tự'.

As a way of saying and so on or and similar things.

Ví dụ

She loves to talk about fashion, celebrities, such and such.

Cô ấy thích nói về thời trang, người nổi tiếng và những thứ tương tự.

I don't enjoy discussing politics, religion, such and such.

Tôi không thích thảo luận về chính trị, tôn giáo và những thứ tương tự.

Do you prefer to chat about movies, music, such and such?

Bạn có thích trò chuyện về phim ảnh, âm nhạc và những thứ tương tự không?

04

Như vậy và như vậy: chỉ một người hoặc một vật cụ thể nhưng không chi tiết.

Such and such refers to a specified but not detailed person or thing

Ví dụ

Many people, such and such, attended the community meeting last Friday.

Nhiều người, như vậy, đã tham dự cuộc họp cộng đồng thứ Sáu vừa qua.

There are no such and such events planned for next month.

Không có sự kiện nào như vậy được lên kế hoạch cho tháng tới.

Are such and such organizations helping with the local charity event?

Có phải các tổ chức như vậy đang giúp đỡ sự kiện từ thiện địa phương không?

05

Như vậy và như vậy: chỉ một người hoặc một vật cụ thể nhưng không chi tiết.

Such and such refers to a specified but not detailed person or thing

Ví dụ

Many people, such and such, attended the social event last Saturday.

Nhiều người, như vậy, đã tham dự sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

There aren't such and such individuals in our community for support.

Không có những người như vậy trong cộng đồng chúng ta để hỗ trợ.

Are there any such and such organizations promoting social change?

Có tổ chức nào như vậy đang thúc đẩy sự thay đổi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/such and such/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Such and such

Không có idiom phù hợp