Bản dịch của từ Sucralfate trong tiếng Việt

Sucralfate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sucralfate (Noun)

səkɹˈæflət
səkɹˈæflət
01

Thuốc dùng điều trị loét dạ dày, tá tràng. nó là một phức hợp của nhôm hydroxit và một dẫn xuất sunfat của sucrose.

A drug used in the treatment of gastric and duodenal ulcers it is a complex of aluminium hydroxide and a sulphate derivative of sucrose.

Ví dụ

Sucralfate is often prescribed for patients with severe gastric ulcers.

Sucralfate thường được kê đơn cho bệnh nhân bị loét dạ dày nặng.

Doctors do not recommend sucralfate for mild digestive issues.

Bác sĩ không khuyến cáo sử dụng sucralfate cho các vấn đề tiêu hóa nhẹ.

Is sucralfate effective for treating duodenal ulcers in patients?

Sucralfate có hiệu quả trong việc điều trị loét tá tràng ở bệnh nhân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sucralfate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sucralfate

Không có idiom phù hợp