Bản dịch của từ Superessive trong tiếng Việt

Superessive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superessive (Adjective)

01

Của, liên quan đến hoặc chỉ định một trường hợp hoặc quan hệ ngữ pháp được sử dụng trong một số ngôn ngữ để thể hiện vị trí ở trên hoặc trên cùng.

Of relating to or designating a case or grammatical relation used in some languages to express position above or on top of.

Ví dụ

The superessive case shows ownership in some indigenous languages.

Trường hợp superessive thể hiện quyền sở hữu trong một số ngôn ngữ bản địa.

Many people do not understand the superessive case in grammar.

Nhiều người không hiểu trường hợp superessive trong ngữ pháp.

Is the superessive case common in social language studies?

Trường hợp superessive có phổ biến trong các nghiên cứu ngôn ngữ xã hội không?

Superessive (Noun)

01

Trường hợp siêu phàm; một từ, hình thức, v.v., trong trường hợp này.

The superessive case a word form etc in this case.

Ví dụ

The superessive case shows location in social discussions about communities.

Trường hợp superessive cho thấy vị trí trong các cuộc thảo luận xã hội.

Many students do not understand the superessive case in their essays.

Nhiều sinh viên không hiểu trường hợp superessive trong bài luận của họ.

Is the superessive case necessary for social science writing in IELTS?

Trường hợp superessive có cần thiết cho viết khoa học xã hội trong IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Superessive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superessive

Không có idiom phù hợp