Bản dịch của từ Superwoman trong tiếng Việt

Superwoman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superwoman (Noun)

sˈupɚwʊmn
sˈupəɹwʊmn
01

Một người phụ nữ có khả năng thể chất hoặc tinh thần đặc biệt, đặc biệt là người quản lý thành công việc nhà, nuôi dạy con cái và có một công việc toàn thời gian.

A woman with exceptional physical or mental ability especially one who successfully manages a home brings up children and has a fulltime job.

Ví dụ

The superwoman in our neighborhood balances work, kids, and household chores.

Người phụ nữ siêu năng lực trong khu phố của chúng tôi cân bằng công việc, trẻ em và việc nhà.

Being a superwoman can be overwhelming, but she handles everything gracefully.

Việc trở thành một người phụ nữ siêu năng lực có thể làm cho ai đó bị áp đảo, nhưng cô ấy xử lý mọi thứ một cách dứt khoát.

The conference celebrated the achievements of modern superwomen in society.

Hội nghị đã tôn vinh những thành tựu của những người phụ nữ siêu năng lực hiện đại trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/superwoman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superwoman

Không có idiom phù hợp