Bản dịch của từ Supposes trong tiếng Việt

Supposes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Supposes (Verb)

səpˈoʊzɪz
səpˈoʊzɪz
01

Giả định rằng điều gì đó là đúng.

To assume that something is true.

Ví dụ

She supposes everyone will attend the meeting on social issues.

Cô ấy cho rằng mọi người sẽ tham dự cuộc họp về các vấn đề xã hội.

He does not suppose that social media affects mental health negatively.

Anh ấy không cho rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

Do you suppose social inequality will decrease in the next decade?

Bạn có cho rằng bất bình đẳng xã hội sẽ giảm trong thập kỷ tới không?

Dạng động từ của Supposes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Suppose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Supposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Supposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Supposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Supposing

Supposes (Noun)

01

Một ý tưởng hoặc niềm tin mà bạn cho là đúng, đặc biệt khi nó không dựa trên kiến thức thực tế.

An idea or belief that you think is true especially when it is not based on actual knowledge.

Ví dụ

She has a supposes about social media's impact on youth behavior.

Cô ấy có một giả định về tác động của mạng xã hội đến hành vi thanh thiếu niên.

His supposes about community engagement are often misleading and incorrect.

Giả định của anh ấy về sự tham gia cộng đồng thường gây hiểu lầm và sai.

Do you think her supposes about social issues are valid?

Bạn có nghĩ rằng giả định của cô ấy về các vấn đề xã hội là hợp lý không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supposes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] On the other hand, I the benefits of international travel would eclipse those analysed disadvantages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] Moreover, I children receive a better education today than their parents' time [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] The underlying reasons for this trend are varied, and I that the merits would eclipse the downsides [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I the world's leaders' hesitation over the provision of international aids to deprived regions is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Supposes

Không có idiom phù hợp