Bản dịch của từ Surmise trong tiếng Việt

Surmise

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Surmise (Noun)

sɚmˈɑɪz
səɹmˈɑɪz
01

Giả định rằng điều gì đó có thể đúng, mặc dù không có bằng chứng nào xác nhận điều đó.

A supposition that something may be true even though there is no evidence to confirm it.

Ví dụ

Her surmise about his absence was based on a hunch.

Sự suy đoán của cô về sự vắng mặt của anh ấy dựa trên cảm giác.

The surmise that they were dating spread quickly among friends.

Sự suy đoán rằng họ đang hẹn hò lan rộng nhanh chóng giữa các bạn bè.

Without proof, her surmise about the situation remained uncertain.

Thiếu bằng chứng, sự suy đoán của cô về tình hình vẫn còn không chắc chắn.

Surmise (Verb)

sɚmˈɑɪz
səɹmˈɑɪz
01

Giả sử điều gì đó là đúng mà không có bằng chứng xác nhận.

Suppose that something is true without having evidence to confirm it.

Ví dụ

She surmised he was lying based on his nervous behavior.

Cô ấy đoán rằng anh ta đang nói dối dựa trên hành vi lo lắng của anh ta.

I surmise they will arrive late due to traffic delays.

Tôi đoán rằng họ sẽ đến muộn do sự chậm trễ giao thông.

He surmises she is upset because of her quiet demeanor.

Anh ấy đoán rằng cô ấy đang buồn vì thái độ im lặng của cô ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/surmise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Surmise

Không có idiom phù hợp