Bản dịch của từ Swashbuckling trong tiếng Việt

Swashbuckling

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swashbuckling (Adjective)

ˈswɑʃˌbʌ.klɪŋ
ˈswɑʃˌbʌ.klɪŋ
01

Tham gia vào những cuộc phiêu lưu táo bạo và lãng mạn với sự dũng cảm và hào hoa.

Engaged in daring and romantic adventures with bravado and flamboyance.

Ví dụ

The swashbuckling hero saved the day in the charity event.

Người hùng dũng cảm đã cứu ngày trong sự kiện từ thiện.

Many do not appreciate swashbuckling characters in serious social discussions.

Nhiều người không đánh giá cao những nhân vật dũng cảm trong các cuộc thảo luận xã hội nghiêm túc.

Are swashbuckling figures effective in promoting social change?

Có phải những nhân vật dũng cảm có hiệu quả trong việc thúc đẩy thay đổi xã hội không?

Swashbuckling (Noun)

ˈswɑʃˌbʌ.klɪŋ
ˈswɑʃˌbʌ.klɪŋ
01

Một kẻ hào hoa, đặc biệt là kẻ khoa trương trong phim hoặc truyện.

A swashbuckler especially a flamboyant one in a film or story.

Ví dụ

Jack Sparrow is known for his swashbuckling adventures on the high seas.

Jack Sparrow nổi tiếng với cuộc phiêu lưu hùng tráng trên biển cả.

Not everyone enjoys watching movies with swashbuckling characters.

Không phải ai cũng thích xem phim có nhân vật hùng tráng.

Do you think a swashbuckling hero would be successful in real life?

Bạn nghĩ một anh hùng hùng tráng có thể thành công trong đời thực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/swashbuckling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Swashbuckling

Không có idiom phù hợp