Bản dịch của từ Flamboyant trong tiếng Việt

Flamboyant

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flamboyant (Adjective)

flæmbˈɔin̩t
flæmbˈɔin̩t
01

(của một người hoặc hành vi của họ) có xu hướng thu hút sự chú ý vì sự hồ hởi, tự tin và phong cách của họ.

Of a person or their behaviour tending to attract attention because of their exuberance confidence and stylishness.

Ví dụ

She wore a flamboyant dress to the party.

Cô ấy mặc một chiếc váy rực rỡ tại bữa tiệc.

His flamboyant personality made him popular among his peers.

Tính cách lôi cuốn của anh ấy khiến anh ấy trở nên phổ biến trong nhóm bạn.

The flamboyant gestures of the host entertained the guests.

Các cử chỉ rực rỡ của người chủ tiệc đã làm vui lòng khách mời.

02

Thuộc hoặc biểu thị một phong cách kiến trúc gothic của pháp được đánh dấu bằng đường vân giống như ngọn lửa lượn sóng và trang trí trang trí công phu.

Of or denoting a style of french gothic architecture marked by wavy flamelike tracery and ornate decoration.

Ví dụ

The flamboyant design of the new social center impressed everyone.

Thiết kế hào nhoáng của trung tâm xã hội mới ấn tượng mọi người.

She wore a flamboyant dress to the social event to stand out.

Cô ấy mặc chiếc váy hào nhoáng đến sự kiện xã hội để nổi bật.

The flamboyant decorations at the party created a festive atmosphere.

Các trang trí hào nhoáng tại bữa tiệc tạo nên bầu không khí lễ hội.

Dạng tính từ của Flamboyant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Flamboyant

Rực rỡ

More flamboyant

Rực rỡ hơn

Most flamboyant

Rực rỡ nhất

Flamboyant (Noun)

flæmbˈɔin̩t
flæmbˈɔin̩t
01

Một cây madagasca có hoa và lá màu đỏ tươi gồm nhiều lá chét, được trồng làm cây đường phố ở vùng nhiệt đới.

A madagascan tree with bright red flowers and leaves composed of numerous leaflets planted as a street tree in the tropics.

Ví dụ

The city council planted flamboyant trees along the main street.

Hội đồng thành phố trồng cây phượng ven đường chính.

The flamboyant's red flowers brightened up the neighborhood during summer.

Những bông hoa đỏ của cây phượng làm sáng bừng khu phố vào mùa hè.

People gathered under the flamboyant tree for a community picnic.

Mọi người tụ tập dưới cây phượng để tổ chức cuộc picnic cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flamboyant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flamboyant

Không có idiom phù hợp