Bản dịch của từ Swingeing trong tiếng Việt

Swingeing

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swingeing (Adjective)

swˈɪŋɡɨŋ
swˈɪŋɡɨŋ
01

(chủ yếu là anh) to lớn, bao la.

Chiefly britain huge immense.

Ví dụ

The swingeing cuts in education affect many students in the UK.

Những cắt giảm lớn trong giáo dục ảnh hưởng đến nhiều sinh viên ở Vương quốc Anh.

Swingeing tax increases will not help the struggling middle class.

Những tăng thuế lớn sẽ không giúp đỡ tầng lớp trung lưu đang gặp khó khăn.

Are swingeing job losses expected in the next economic downturn?

Có phải sẽ có những mất mát công việc lớn trong suy thoái kinh tế tiếp theo không?

02

Nặng nề, mạnh mẽ, gay gắt.

Heavy powerful scathing.

Ví dụ

The swingeing cuts to social programs affected thousands of families in 2023.

Các cắt giảm mạnh mẽ đối với các chương trình xã hội đã ảnh hưởng đến hàng nghìn gia đình vào năm 2023.

The government did not propose any swingeing reforms for social welfare.

Chính phủ không đề xuất bất kỳ cải cách mạnh mẽ nào cho phúc lợi xã hội.

Are swingeing penalties effective in reducing social inequality in our country?

Các hình phạt mạnh mẽ có hiệu quả trong việc giảm bất bình đẳng xã hội ở đất nước chúng ta không?

Swingeing (Verb)

swˈɪŋɡɨŋ
swˈɪŋɡɨŋ
01

(cổ) phân từ hiện tại và danh động từ của swinge.

Archaic present participle and gerund of swinge.

Ví dụ

The swingeing changes in policy shocked everyone at the meeting.

Những thay đổi lớn trong chính sách đã gây sốc cho mọi người tại cuộc họp.

They did not expect such swingeing reforms in education this year.

Họ không mong đợi những cải cách lớn trong giáo dục năm nay.

Are swingeing cuts in social services necessary for budget balance?

Có cần thiết phải cắt giảm lớn trong dịch vụ xã hội để cân bằng ngân sách không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/swingeing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for youngsters to by for a quick photoshoot for the Gram or Facebook [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Swingeing

Không có idiom phù hợp