Bản dịch của từ Swoon trong tiếng Việt

Swoon

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swoon (Noun)

swun
swun
01

Hiện tượng ngất xỉu.

An occurrence of fainting.

Ví dụ

Many fans swoon over celebrities during the red carpet events.

Nhiều fan ngất xỉu trước các ngôi sao trong sự kiện thảm đỏ.

Not everyone will swoon at the sight of a famous actor.

Không phải ai cũng ngất xỉu khi nhìn thấy một diễn viên nổi tiếng.

Dạng danh từ của Swoon (Noun)

SingularPlural

Swoon

Swoons

Swoon (Verb)

swun
swun
01

Ngất xỉu, đặc biệt là do xúc động quá mức.

Faint especially from extreme emotion.

Ví dụ

Many fans swoon over Taylor Swift's heartfelt performances at concerts.

Nhiều fan ngất xỉu trước những màn trình diễn đầy cảm xúc của Taylor Swift.

Not everyone swoons at celebrity sightings during the film festival.

Không phải ai cũng ngất xỉu khi gặp người nổi tiếng tại lễ hội phim.

02

Hãy vượt qua sự ngưỡng mộ, tôn thờ hoặc cảm xúc mạnh mẽ khác.

Be overcome with admiration adoration or other strong emotion.

Ví dụ

Many fans swoon over BTS's stunning performances at concerts.

Nhiều fan hâm mộ say mê trước những màn biểu diễn tuyệt vời của BTS.

Not everyone swoons at the sight of celebrity couples.

Không phải ai cũng say mê khi thấy các cặp đôi nổi tiếng.

Dạng động từ của Swoon (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Swoon

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Swooned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Swooned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Swoons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Swooning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/swoon/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.