Bản dịch của từ Sworn off trong tiếng Việt

Sworn off

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sworn off (Verb)

swoʊɹn ɑf
swoʊɹn ɑf
01

Tự hứa với mình rằng bạn sẽ không làm điều gì đó.

To promise yourself that you will not do something.

Ví dụ

Many people have sworn off social media for mental health reasons.

Nhiều người đã từ bỏ mạng xã hội vì lý do sức khỏe tâm thần.

She has not sworn off attending social events completely.

Cô ấy chưa từ bỏ hoàn toàn việc tham gia các sự kiện xã hội.

Have you sworn off junk food to improve your health?

Bạn đã từ bỏ đồ ăn vặt để cải thiện sức khỏe chưa?

Sworn off (Phrase)

swoʊɹn ɑf
swoʊɹn ɑf
01

Ngừng ăn một loại thực phẩm cụ thể hoặc uống rượu trong một khoảng thời gian.

To stop eating a particular food or drinking alcohol for a period of time.

Ví dụ

Many people have sworn off alcohol during the pandemic for health reasons.

Nhiều người đã từ bỏ rượu trong đại dịch vì lý do sức khỏe.

She has not sworn off junk food, despite her diet plan.

Cô ấy chưa từ bỏ đồ ăn vặt, bất chấp kế hoạch ăn kiêng.

Have you sworn off sugary drinks for your health?

Bạn đã từ bỏ đồ uống có đường vì sức khỏe chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sworn off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sworn off

Không có idiom phù hợp